TÀI LIỆU THAM KHẢO CHUYÊN VĂN
Dành cho phần văn học dân gian:
1) Tục
ngữ ca dao dân ca Việt Nam
- Vũ Ngọc Phan Nxb KHXH. 1978 ( in lần thứ năm)
2) Văn
học dân gian Việt Nam
– Hoàng Tiến Tựu – Nxb GD. 1998
3) Tuyển
tập truyện cổ tích Việt Nam- Chu Xuân Diên- Lê chí Quế- Nxb Đại học Quốc
gia Hà Nội. 1996
4) Nghiên
cứu sử
thi Việt Nam – Phan Đăng Nhật - Nxb
KHXH. 2001
5) Sử
thi anh hùng Tây Nguyên – Võ Quang Nhơn- NXB GD. 1997
6) Phân
tích tác phẩm văn học dân gian - Đỗ Bình Trị – Nxb GD. 1995
7) Kể
chuyện thành ngữ, tục ngữ - Hoàng Văn Hành ( chủ biên) - Viện Ngôn ngữ học
- Nxb KHXH. 1999
8) Tiếng
cười dân gian Việt Nam- Trương Chính- Tạ Phong Châu- NXB KHXH. 1979
9) Thi
pháp ca dao – Nguyễn Xuân Kính – Nxb KHXH. 1991
Dành cho phần văn học trung đại:
1) Văn
học Việt Nam
( thế kỉ X – nửa đầu thế kỉ XVIII) - Đinh Gia Khánh- NXB GD. 2000
2) Nguyễn
Trãi- Về tác gia và tác phẩm - Nxb GD. 1999
3) Nguyễn
Du - Về tác gia và tác phẩm - Nxb GD. 2002
4) Từ
điển truyện Kiều- Đào Duy Anh- NXBKHXH. 1974
5) Nguyễn
Du- một trái tim lớn, một nghệ sĩ lớn- Hoài Thành toàn tập, tập II. 1998.
6) Một
phương diện của thiên tài Nguyễn Du- Từ Hải- trong Bình luận văn
chương Hoài Thanh –NXB GD 1998
7) Tìm
hiểu phong cách Nguyễn Du trong truyện Kiều- Phan Ngọc- NXB KHXH. 1985
8) Từ
điển điển cố văn học trong nhà trường - Nguyễn Ngọc San ( chủ biên)- Nxb
GD. 1998
9) Thi
pháp Truyện Kiều – Trần Đình Sử – Nxb GD. 2002
10) Giảng
văn truyện Kiều - Đặng Thanh Lê- NXBGD. 1998
11) Mấy vấn
đề về thi pháp văn học trung đại.
Trần Đình Sử- Nxb GD. 1997
12) Đến với
bài thơ hay – Lê Trí Viễn – Nxb GD. 2000
13) Phác thảo
đặc trưng thi pháp văn học trung đại Việt Nam- Văn bồi dưỡng HS giỏi THPT- Nguyễn Đăng Mạnh- ĐHQG Hà Nội 2002.
14) Bình
giảng thơ nôm Đường luật – Lã Nhâm Thìn – NXB GD 2002.
Dành cho phần văn học nước ngoài:
1) Tác
gia tác phẩm văn học nước ngoài trong nhà trường- NXB GD- 1999, 2000
2) Thi
pháp thơ Đường – Nguyễn Khắc Phi- Trần Đình Sử – Nxb Đà Nẵng 1997
3) Thơ
văn cổ Trung Hoa- Mảnh đất quen mà lạ - Nguyễn Khắc Phi – Nxb GD 1998
4) Bashô
và thơ Haiku- Phan Nhật Chiêu- NXB Văn học. H. 1994
5)
Chân dung các nhà văn thế giới – Lưu Đức
Trung ( chủ biên) - NXB GD. 2004
Dành cho phần lí luận văn học
1)
Lí luận văn học - Tập một – Phương
Lựu, Trần Đình Sử, Lê Ngọc Trà – NXBGD 1986
2)
Lao động nhà văn – A.Xâytlin (Hoài
Lam và Hoài Li dịch) – Hai tập – NXB Văn học 1968
3)
Từ trong di sản – NXB Tác phẩm mới,
1981
4) Đời viết văn của tôi - Nguyễn Công Hoan
– NXB Văn học, 1971.
5) Một số kinh nghiệm viết văn của tôi – Tô
Hoài – NXB Văn học, 1960.
6) Hỏi chuyện các nhà văn - Nguyễn Công
Hoan – NXB Tác phẩm mới, 1977
Dµnh cho tiếng Việt và làm văn
1)
Từ điển tiếng Việt 2000 - Viện Ngôn ngữ học
2)
Từ điển thuật ngữ văn học- Lê Bá Hán, Trần Đình Sử, Nguyễn Khắc Phi- nxb GD, 2005
3)
Tiếng Việt, văn Việt, người Việt - Cao Xuân
Hạo - Nxb Trẻ. 2001
4)
Văn bồi dưỡng Học sinh giỏi THPT- Nguyễn
Đăng Mạnh ( chủ biên) – Nxb ĐHQG Hà Nội .2002
LỚP
11
Về ý nghĩa hàm ẩn
1) Cao Xuân Hạo: Nghĩa hiển ngôn và nghĩa
hàm ẩn, trong sách:Tiếng Việt, Mấy vấn đề ngữ âm, ngữ pháp, ngữ nghĩa,
Nxb.Giáo dục, 1999.
2) SGK Tiếng Việt , quyển do GS Cao Xuân
Hạo biên soan, Nxb GD,
3) Đỗ Hữu Châu: Ý nghĩa hàm ẩn và ý nghĩa
tường minh (chương 4, Đại cương ngôn ngữ học tập 2, Ngữ dụng học),
Tuyển tập Đỗ Hữu Châu , tập hai, Nxb. Giáo dục, 2005.
4) Trần Đình sử. Tính mơ hồ, đa nghĩa của
văn học, trong sách: Lí luận và phê bình văn học, Nxb. Giáo
dục, 2003.
Về làm văn nghị luận
1) Phan Kế Bính (1970)- Việt Hán Văn
khảo, Mặc Lâm xuất bản. Sài Gòn.
2) Bộ GD&ĐT (2006)- Chương trình
GD phổ thông môn Ngữ văn. NXB GD.
3) Phạm Văn Đồng (1973)- Dạy văn là
một quá trình rèn luyện toàn diện, NCGD, số 28, 11/1973.
4) Lê Bá Hán, Trần Đình Sử, Nguyễn Khắc
Phi ( 2004) – Từ điển thuật ngữ văn học- NXB GD. HN ( tái bản ,
chỉnh lí).
5) Nguyễn Hiến Lê (1962)- Hương sắc
trong vườn văn – 2 quyển. NXB Nguyễn Hiến Lê , Sài Gòn.
6) Nguyễn Đăng Mạnh, chủ biên (2000)-
Văn: Bồi dưỡng học sinh năng khiếu THCS . NXB ĐHQG HN.
7) Nguyễn Đăng Mạnh, chủ biên (2002)- Văn:
Bồi dưỡng học sinh giỏi THPT NXB
ĐHQG HN.
8) Nhiều tác giả ( 2003 )- Văn nghị luận
đầu thế kỉ XX- NXB Văn học
9) Nhiều tác giả ( 2003)- Một góc nhìn của
tri thức, 3 tập, NXB Trẻ.
10) Nhiều tác giả ( từ 1999…)- Về tác gia
và tác phẩm ( Bộ sách nhiều tập)- NXB GD. HN.
11) Trần Đình Sử (2003)- Đổi mới dạy học
Làm văn ở THPT. Tạp
chí Văn học và tuổi trẻ.
12) Đỗ Ngọc Thống (1997)- Làm văn từ lý
thuyết đến thực hành. NXB GD.
13) Đỗ Ngọc Thống (2004): Đề văn nghị
luận -Tạp chí Văn học và tuổi trẻ
14) Đỗ Ngọc Thống (2005): Vai trò của
lập luận trong văn nghị luận -Tạp chí Văn học và tuổi trẻ
15) Đỗ Ngọc Thống (2005): Đổi mới kiểm
tra đánh giá môn Ngữ văn- Tạp chí Dạy học xưa và nay
16) Đỗ Ngọc Thống (2006): Luận điểm
của bài văn nghị luận -Tạp chí Văn học và tuổi trẻ
17) Đỗ Ngọc Thống (2006) - Tìm hiểu chương
trình và SGK Ngữ văn THPT- NXB GD.
18) Đỗ Ngọc Thống (2007): Đổi mới đề
thi Ngữ văn và những ngộ nhận cực đoan - Tạp chí Khoa học Giáo dục
và tạp chí Văn học và truổi trẻ .
19) Đỗ Ngọc Thống (2007): Làm văn
(giáo trình cho trường CĐSP) - NXB ĐHSP Hà Nội .
Về văn học Việt Nam từ đầu thế kỉ XX đến 1945
1) Mã Giang Lân chủ biên. Quá trình
hiện đại hoá văn học Việt Nam 1900 – 1945, Nxb. Văn hoá thông tin, 2000.
2) Tân thư và xã hội Việt Nam cuối thế
kỉ XIX đầu thế kỉ XX, Nxb. Chính trị Quốc gia, 1997.
3)
Hoài Thanh. Thi nhân Việt Nam, tái bản nhiều lần.
4) Hoài Thanh. Bình luận văn chương
Nxb. GD, 1998.
5)Vũ Ngọc Phan. Nhà văn hiện đại,
tái bản nhiều lần.
6) Chu Văn
Sơn. Ba đỉnh cao thơ mới, Nxb. GD, 2003.
7) Xuân thu nhã tập.
8) Thơ mới 1932 - 1945, tác gia
và tác phẩm, Nxb. Hội nhà văn, 1999.
9) Phan Cự Dệ. Tự lực văn đoàn,
con người và văn chương, Nxb. Văn học, 1990.
10) Phan Cự
Đệ. Phong trào thơ mới, 1966.
11) Phan Cự
Đệ. Văn học lãng mạn Việt Nam
(1930 – 1945), Nxb. GD. 1997.
12) Phan Cự
Đệ - Hàn Mặc Tử, tác phẩm, phê bình và tưởng niệm, Nxb. GD., 1998.
13) Hà Minh
Đức. Một cuộc cách mạng trong thi ca. Nxb. Văn học.
14) Thơ mới 50 năm nhìn lại,
Nxb. GD, 1992.
14) Hà Minh Đức. Tự Lực văn đoàn,
trào lưu và tác gia, Nxb. GD, 2007.
15) Nguyễn Đang Manh tuyển tập,
hai tập, Nxb. Giáo Dục, H.,
2006..
16) Đỗ Lai Thuý Con mắt thơ. Nxb. GD., H., 1998.
17) Nhiều tác giả . Nghĩ tiếp về Nam Cao, Nxb., Hội nhà văn, H.,
1992.
18) Một số chuyên luận của các tác giả Lê Quang Hưng, Đinh Trí Dũng, Lê Dục
Tú, Nguyễn Thanh Tú., Nguyễn Quang Trung...
Về lí luận văn học
1) Giáo trình lí luận văn học, (Phương
Lựu chủ biên) chương Tiếp nhận văn học, Nxb., GD, H., 1998.
2) Lí luận văn học, Trần Đình Sử chủ
biên, tập hai, dùng cho sinh viên cao đẳng sư phạm, Nxb., ĐHSP, 2003.
LỚP 12
- Các chuyên đề Lí luận văn học
Chuyên đề 1:
- Lí
luận văn học,
Phương Lựu, Trần Đình Sử, Lê Ngọc Trà...nxb. Giáo dục, Hà Nội, 2003, các
chương 6,7,8.
- Lê
Bá Hán, Trần Đình Sử, Nguyễn Khắc Phi (đồng chủ biên, Trần Đình Sử bổ
sungvà chủnh lí). Từ điển thuật ngữ văn học, nxb. GD, Hà Nội, 2004.
- Lại
Nguyên Ân biên soạn. 150 thuật ngữ văn học, nxb. Đại học Quốc gia,
Hà Nội, 1999.Trần Đình Sử. Văn nghệ và giải trí, Tạp chí văn học,
số 4 – 1996.
- Phương
Lựu. Tiếp nhận văn học, nxb. Giáo dục,Hà Nội, 1997.
Chuyên đề 2:
- Lí
luận văn học,
Tập 3, Đại học sư phạm, Hà Nội, 2006. Phương Lựu, La Khắc Hoà ...biên
soạn, xem các chương 1 và 2.
- Từ
điển thuật ngữ văn học,Trần Đình Sử chủ biên bổ sung, chỉnh lí, nxb. Giáo dục, Hà Nội,
2004.
- Dẫn
giải ý tưởng văn chương, Henri Benac biên soạn, nxb. Giáo dục, Hà Nội, 2005.
- Các
chuyên đề Văn học Việt Nam
Chuyên đề 4:
- Thời xa vắng. Lê Lựu, NXB Tác phẩm mới,
1986.
- Cỏ lau. Nguyễn Minh Châu, NXB Văn
học, 1989.
- Thiên sứ. Phạm Thị Hoài, Tạp chí Tác
phẩm văn học số 7, 1988.
- Nỗi buồn chiến tranh (còn có tên khác Thân phận của tình yêu). Bảo Ninh,
NXB Hội nhà văn, 1990.
- Những ngọn gió Hua tát. Nguyễn Huy Thiệp, NXB Văn
hoá, 1989.
- Bóng chữ. Lê Đạt, NXB Hội nhà văn,
1994.
- Di cảo thơ. Chế Lan Viên, Chế Lan Viên
toàn tập tập 2, NXB Văn học, 2002.
Chuyên đề 5:
- Văn xuôi Việt Nam 1975 – 1995:
những đổi mới cơ bản. Nguyễn Thị Bình, NXB Giáo dục, 2007.
- Thơ trữ tình Việt Nam 1975 –
1990. Lê Lưu
Oanh, NXB ĐHQGHN, 1998.
- Đi tìm Nguyễn Huy Thiệp. Phạm Xuân Nguyên st, NXB
VHTT, HN, 2001.
- Văn học Việt Nam trong thời đại mới. Nguyễn Văn Long, NXB GD, HN, 2002.
Chuyên đề 6:
- Sáng tạo, nghệ thuật, hiện thực, con người. Tập II . M.B.Krap – trenkô. Nguyễn Hải Hà, Lại Nguyên Ân, Duy Lập dịch. Trần Đình Sử hiệu đính. Nxb Khoa học Xã hội.1985. Đọc phần III, chương 3 : Thi pháp học, phong cách học, lý luận văn học.
- Từ điển văn học. Tập II. Nhiều tác giả. Nxb Khoa học xã hội. 1984. Đọc mục từ Phong cách ( Phương Lựu viết).
- Từ điển thuật ngữ văn học. Lê Bá Hán, Trần Đình Sử, Nguyễn Khắc Phi đồng chủ biên. Trần Đình Sử bổ sung, chỉnh lí. Nxb Giáo dục. 2004.
Đọc mục từ Phong
cách
- Nhà văn Việt Nam hiện đại, chân dung và phong cách. Nguyễn Đăng Mạnh. Nxb Trẻ TP Hồ Chí Minh. 2000.
- Từ điển tác gia, tác phẩm văn học Việt Nam, dùng cho nhà trường. Nguyễn Đăng Mạnh, Bùi Duy Tân, Nguyễn Như Ý đồng chủ biên. Nxb Đại Học Sư Phạm. 2004. Đọc các mục từ: Nguyễn Ái Quốc, Tố Hữu, Xuân Diệu, Chế Lan Viên, Nguyễn Đình Thi.
- Mấy vấn đề về phương pháp tìm hiểu, phân tích thơ Hồ Chí Minh. Nxb Đại học quốc gia Hà Nội.1999.
- Tố Hữu - Về tác gia, tác phẩm. Nxb Giáo dục.1999
- Xuân Diệu – ông hoàng của thơ tình. Hà Minh Đức biên soạn. Nxb Giáo dục. 2007.
- Chế Lan Viên giữa chúng ta. Lê Quang Trang, La Yên biên soạn. Nxb Giáo dục. 2000.
Chuyên đề 8:
- Nhà văn Việt Nam hiện đại, chân dung và phong cách. Nguyễn Đăng Mạnh. Nxb Trẻ Tp. Hồ Chí Minh. 2000.
- Cây bút đời người. Vương Trí Nhàn. Nxb Trẻ. 2002. Đọc các bài về Nguyễn Khải, Nguyễn Tuân.
- Tuyển tập 15 năm tạp chí văn học và tuổi trẻ. Tập một: Chân dung văn học. Nhiều tác giả. Nxb Giáo dục. 2008. Đọc các bài về Nguyễn Công Hoan, Nguyễn Tuân, Nguyên Hồng, Nam Cao, Nguyễn Khải, Nguyên Ngọc.
- Đời người, đời văn. Ngô Thảo. Nxb Hội nhà văn. 2000. Đọc các bài về Nguyên Hồng, Nguyễn Khải, Nguyên Ngọc.
- Nguyễn Công Hoan - về tác gia tác phẩm. Nhiều tác giả. Nxb Giáo dục. 2000.
- Nguyễn Tuân - về tác gia, tác phẩm. Nhiều tác giả. Nxb Giáo dục 1999.
- Nguyên Hồng, thân thế và sự nghiệp. Nguyễn Đăng Mạnh. Nxb Hải Phòng. 1997.
- Nam Cao - về tác gia, tác phẩm. Nhiều tác giả. Nxb Giáo dục.
1998.
- Nguyễn Khải - về tác gia, tác phẩm. Nhiều tác giả. Nxb Giáo dục.
2002.
Chuyên đề 9:
- Lịch sử văn học Việt Nam. Tập III. Nguyễn Đăng Mạnh, Nguyễn Văn Long đồng chủ biên. Nxb Đại học Sư phạm. 2007. Đọc các chương I (Nền văn học mới từ sau Cách mạng tháng Tám 1945. Nguyễn Đăng Mạnh viết) , chương II ( Thơ 1945 – 1975. Nguyễn Văn Long viết), chương VII (Thế hệ các nhà thơ trẻ thời kỳ chống Mỹ cứu nước. Trần Đăng Xuyền viết), chương XI (Truyện và ký. Nguyễn Văn Long viết).
- Tiếp cận và đánh giá văn học Việt Nam sau Cách mạng tháng Tám. Nguyễn Văn Long. Nxb Giáo dục. 2001.
- Tiến trình thơ hiện đại Việt Nam. Mã Giang Lân. Nxb Giáo dục. 2000. Đọc Phần I, các chương 7, 8, 9.
- Văn học Việt Nam thế kỷ XX. Phan Cự Đệ chủ biên. Nxb Giáo dục. 2004. Đọc các phần II (Tiểu thuyết. Phan Cự Đệ viết), phần III (Truyện ngắn. Bùi Việt Thắng viết), phần IV (Ký. Lê Dục Tú và Bích Thu viết), phần V (Thơ. Mã Giang Lân viết).
- Các chuyên đề Tiếng Việt
1. Đỗ Hữu Châu. Từ vựng – ngữ nghĩa tiếng Việt. NXB GD, 1999
2. Đỗ Việt Hùng, Nguyễn Thị Ngân Hoa. Phân tích phong cách ngôn ngữ
tác phẩm văn học. NXB ĐHSP, 2003
3. Đinh Trọng Lạc. 99 phương tiện và biện pháp tu từ tiếng Việt.
NXB GD, 1995
4. Đinh Trọng Lạc. Thực hành phong cách học tiếng Việt. NXB
GD, 1994
5. Đinh Trọng Lạc, Nguyễn Thái
Hòa. Phong cách học tiếng Việt. NXB GD, 1995
6. Bùi Minh Toán. Từ trong hoạt
động giao tiếp tiếng Việt. NXB GD, 1999
·
Các chuyên đề Làm văn
- Văn
nghị luận Việt Nam đầu thế kỉ XX - Nhiều tác giả- NXB Văn học 2003
- Đa-ghe-xtan của tôi - R.
Gam-ra-tốp – NXB Cầu vồng 1984
- Bông
hồng vàng –
Pau-tốp-xki, NXB Văn học 1968
- Hương
sắc trong vườn văn – Nguyễn Hiến Lê, NXB Nguyễn Hiến Lê- Sài Gòn 1961
- Muốn
viết được bài văn hay ( Tái bản lần 10- có bổ sung sửa chữa) Nguyễn Đăng Mạnh ( chủ biên)
– NXB GD 2007
- Văn-
Bồi dưỡng học sinh giỏi THPT- Nguyễn Đăng Mạnh ( chủ biên)- NXB ĐHQG Hà Nội 2002
- Những
bài văn được giải quốc gia- Học sinh giỏi THPT- (Hà Bình Trị tuyển chọn) NXB GD 2003
- Hạt
giống tâm hồn ( nhiều tập) - Nhiểu tác giả, NXB Tổng
hợp Thành phố Hồ Chí Minh 2004
- Làm
văn ( Giáo
trình CĐSP)- Đỗ Ngọc Thống ( chủ biên) – Nguyễn Thành Thi- Phạm Minh Diệu,
NXB ĐHSP Hà Nội, 2007
- Hệ thống đề mở Ngữ văn 10 - Đỗ Ngọc Thống ( chủ biên)-
Nguyễn Thị Nương- Nguyễn Thị Thu Hiền - Nguyễn Thị Hồng Vân – NXB Giáo dục
( 2007)
- Hệ thống đề mở Ngữ văn 11 - Đỗ Ngọc Thống ( chủ biên)-
Nguyễn Thị Nương- Nguyễn Thành Thi- Nguyễn Thị Hồng Vân – NXB Giáo dục ( 2008)
0 nhận xét:
Đăng nhận xét